Tin trong ngành
Bảng lịch bảo dưỡng định kì máy khoan JunJin CSM
Bảng lịch trình bảo dưỡng máy khoan JUNJIN CSM giúp kĩ thuật viên nắm bắt và thực hiện đúng lịch bảo dưỡng máy khoan JUNJIN
Bảng lịch trình bảo dưỡng máy khoan JUNJIN CSM
Nội dung |
Giờ thay |
Nội dung |
Giờ thay |
||
ĐỘNG CƠ |
1 Kiểm tra chất lượng dầu động cơ,các nút, nắp đậy dầu, các phin lọc và thay theo giờ hoạt động |
50h đầu Sau 200h |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
1 Kiểm tra lọc dầu thủy lực 2 chiều và thay mới theo quy trình |
50h đầu |
2 Trước khi làm bảo dưỡng dùng khí nén làm sạch 1 lần ( Lưu ý khi sử dụng máy nén khí làm sạch các bộ phận, không để động cơ hoạt động mà chưa lắp phin lọc) |
|
2 Kiểm tra dầu thủy lực và sả nước cặn, kiểm tra đều sau 50h |
Sau 1000h |
||
3 Kiểm tra nước làm mát |
Hằng ngày |
HỆ THỐNG ĐIỆN |
Kiểm tra hệ thống điện và cầu chì trong tủ điện |
|
|
4 Kiểm ra dầu động cơ và xả nước cặn trong thùng |
Sau 200h |
KHUNG XE |
1 Kiểm tra các đầu núm vú tra mỡ |
|
|
5 Vệ sinh là sạch két làm mát |
Sau 600h |
2 Kiểm ra hệ thống thay cần tự động |
|
||
6 Để động cơ chạy không tải 3-5 phút sau khi làm việc |
200h đầu Sau 600h |
3 Kiểm tra và chỉnh độ căng của xích |
|
||
MÁY NÉN KHÍ |
1 Kiểm tra thùng chức dầu và sả nước cặn |
|
QUY TRÌNH VẬN HÀNH |
1 Kiểm tra thông số các đồng hồ |
|
2 Vệ sinh và làm sạch từng bộ phận một theo đúng quy trình |
Sau 200h |
|
2 Kiểm tra vận hành hệ thông thay cần tự động |
|
|
3 Kiểm tra thông số cài đặt áp suất khí |
|
|
3 Kiểm tra phần quay, dẫn tiến, sự tiếp xúc, áp suất khí, hiệu chỉnh lượng dầu |
|
|
4 Kiểm tra lọc tách khí máy nén khí thay mới theo quy trình |
Sau 1000h |
|
4 Kiểm tra sự tiếp xúc và vap đậpkhi làm việc |
|
|
5 Kiểm tra lọc dầu nén khí thay mới theo quy định |
50h đầu Sau 600h |
|
5 Kiểm tra hệ thống cảnh báo khi di chuyển |
|
|
MÔ TƠ DI CHUYỂN |
1 Kiểm tra dầu, mỡ theo đúng quy trình và thay mới |
600h đầu |
|
6 Kiểm tra hệ thống sấy trong mùa đông |
|
2 Kiểm tra hệ thống phanh |
Sau 100h |
KIỂM TRA BÚA KHOAN |
1 Kiểm tra và sạc khí ni tơ |
|
|
HỆ THỐNG RŨ BỤI |
1 Kiểm tra và thay lọc rũ bụi theo đúng quy trình |
50h đầu Sau 600h |
2 Kiểm tra và thay màng ni tơ |
|
|
2 Kiểm tra áp suất khí nén và cài đặt chế độ làm việc |
|
3 Kiểm tra và thay chuôi búa mới |
|
||
HỆ THỐNG KHÍ NÉN |
1 Kiểm tra quy trình cung cấp dầu bôi trơn và số lượng |
|
CÁC THỦ TỤC KHÁC |
1 Kiểm tra hệ thống dầm |
|
2 Kiểm tra hệ thống bôi trơn mỡ tự độn và đô trơn dẻo của mỡ |
|
2 Kiểm tra phần cài đặt cho phần thay tự động |
|
||
3 Kiểm tra hệ thống điều chỉnh khí |
|
3 Kiểm tra và căng lại các đường ống |
|
Havimex.vn